KCN Quang Châu - Tài liệu đầu tư
TỔNG QUAN VỀ KCN QUANG CHÂU TỈNH BẮC GIANG
Đơn vị phát triển hạ tầng |
Công ty cổ phần KCN Sài Gòn – Bắc Giang |
Vị trí |
Huyện Việt Yên tỉnh Bắc Giang |
Tổng quan về tỉnh Bắc Giang |
* Bắc Giang nằm cách Thủ đô Hà Nội 50 km về phía Bắc, cách cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị 110 km về phía Nam, cách cảng Hải Phòng hơn 100 km về phía Đông. Phía Bắc và Đông Bắc giáp tỉnh Lạng Sơn, phía tây và Tây Bắc giáp Hà Nội, Thái Nguyên, phía Nam và Đông nam giáp tỉnh Bắc Ninh, Hải Dương và Quảng Ninh. Đến nay tỉnh Bắc Giang có 9 huyện và 1 thành phố,229 xã, phường, thị trấn. - Diện tích: 3.827,4 km² - Dân số: 1.600.000 người - Nhiệt độ trung bình: từ 22 đến 23,3o - Độ ẩm trung bình: từ 73 đến 87% - Lượng mưa trung bình năm: 1.400 – 1.600 mm |
Quy mô KCN |
Tổng diện tích: 426 ha |
Thời gian hoạt động |
50 năm (2006- 2056) |
Hình thức cho thuê |
- Cho thuê đất đã có hạ tầng - Cho thuê/bán nhà xưởng tiêu chuẩn.
|
VỊ TRÍ VÀ QUAN HỆ VÙNG |
|
Giao thông |
Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm khu vực phía bắc: Hà Nội- Hải Phòng- Quảng Ninh. * Đường bộ: - Quốc lộ 1A đi Lạng Sơn ( Cửa khẩu Việt Nam – Trung Quốc) - Quốc lộ 18 đi cảng Cái Lân- Quảng Ninh - Quốc lộ 18 đi sân bay Nội Bài * Đường sắt: - Tuyến đường sắt Hà Nội- Lạng Sơn - Tuyến đường sắt cao tốc Yên Viên – Cái Lân (Quảng Ninh) |
Cảng biển |
- Cách cảng Hải Phòng: 110 km - Cách cảng nước sâu Cái Lân, Quảng Ninh: 110 km - Cách cửa khẩu quốc tế Lạng Sơn: 100 km |
Sân bay |
Cách sân bay quốc tế Nội Bài: 40km
|
HẠ TẦNG CƠ SỞ |
|
Hệ thống đường |
- Đường chính: 32m, 4 làn xe - Đường nhánh: 23m, 2 làn xe |
Hệ thống cung cấp điện |
Lấy từ nguồn điện quốc gia qua trạm biến áp 110/22KV với công suất 2 x 40 MVA. |
Hệ thống cung cấp nước sạch |
Tổng công suất: 10.000 m3/ngày, công suất giai đoạn 1: 5.000 m3/ngày đêm. |
Hệ thống xử lý nước thải |
Tổng công suất: 12.000 m3/ngày, công suất giai đoạn 1: 3.000 m3/ngày đêm. |
Hệ thống viễn thông |
Sẵn sàng |
Hệ thống cây xanh, công trình công cộng |
Chiếm 15-30% diện tích đất KCN |
Hệ thống phòng cháy chữa cháy |
- Lắp đặt dọc theo đường nội bộ trong KCN. - Khoảng cách cài đặt: 150m/bình. |
QUY ĐỊNH VỀ XÂY DỰNG TRONG KCN |
|
Cao trình nền nhà máy tối thiểu so với mặt nước biển |
+ 4.6m |
Diện tích xây dựng nhà máy |
£ 60% tổng diện tích đất thuê |
Tường rào nhà máy |
2m – 2.2m |
Khoảng cách tối thiểu từ tường rào đến phạm vi xây dựng công trình |
4.5m |
Khoảng cách tối thiểu từ đường nội bộ đến phạm vi xây dựng |
6m |
DỊCH VỤ KHÁC |
|
Ngân hàng |
NAVI BANK, VIETIN BANK |
Bệnh viện |
- Bệnh viện đa khoa Bắc Ninh nằm cách KCN khoảng 7km - Bệnh viện đa khoa Bắc Giang nằm cách KCN khoảng 13 km |
Trường dạy nghề |
Tỉnh Bắc Giang có 02 trung tâm dạy nghề, 05 trường chuyên nghiệp, 51 trường, trung tâm đào tạo nghề
|
GIÁ CHO THUÊ VÀ GIÁ PHÍ |
|
Giá cho thuê đất ( chưa bao gồm thuế VAT, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và tiền thuê đất hàng năm) |
65 USD/m2 (đến năm 2056) |
Phí quản lý và bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
0,5USD/m2/năm (giá chưa bao gồm VAT) |
Giá cho thuê nhà xưởng tiêu chuẩn |
3,5 USD/m2/tháng (giá chưa bao gồm VAT) |
Giá điện (Có thể thay đổi theo quy định của nhà cung cấp) |
- Giờ bình thường 1.405 đồng / KW - Giờ thấp điểm (22:00 - 4:00): 902 đồng / KW - Giờ cao điểm (9:30 – 11:30 & 17:00 – 20:00): 2.556 đồng / KW |
Giá nước sạch |
10.000 VND /m3 (Chưa bao gồm VAT) |
Giá xử lý nước thải |
9.400 VND /m3 (Chưa bao gồm VAT và hệ số K) |
Phí sử dụng dịch vụ phụ (điện thoại, fax, internet…) |
Tùy theo quy định của đơn vị cung cấp vào từng thời điểm |
NGUỒN LAO ĐỘNG |
|
Lao động địa phương |
- Dân số tỉnh Bắc Giang: 1.600.000 người, trong đó: Số người trong độ tuổi lao động: 63% - Dân số tỉnh Bắc Ninh: 1.100.000 người Số người trong độ tuổi lao động: 60%
|
Mức lương (số liệu tham khảo, có thể khác nhau tùy theo từng doanh nghiệp) |
- Lao động phổ thông: lương tối thiểu: 2.900.000 VNĐ/người/tháng (khoảng 140 USD) Mức lương trung bình thực tế: 170-200 USD/người/tháng - Kỹ sư/nhân viên văn phòng: 250-350 USD/người/tháng - Cán bộ quản lý: >350 USD/người/tháng |
Bảo hiểm |
- Bảo hiểm xã hội: 26% (DN: 18%, NLĐ: 8%) - Bảo hiểm y tế: 4.5% (DN: 3%, NLĐ: 1.5%) - Bảo hiểm thất nghiệp: 3% (DN:1%, NLĐ:1%, NN hỗ trợ:1%)
|
CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI VỀ THUẾ |
|
Thuế nhu nhập doanh nghiệp |
Dự án đầu tư vào KCN Quang Châu: Thuế suất: 20% (theo quy định) Được miễn thuế trong 02 năm đầu và giảm 50% số thuế phải nộp trong 04 năm tiếp theo. 1. Dự án trong lĩnh vực công nghệ cao, nghiên cứu và phát triển, đầu tư phát triển nhà máy nước, hệ thống thoát nước và sản xuất phần mềm: - Áp dụng thuế suất 10% trong vòng 15 năm đầu. - Miễn thuế 04 năm và giảm thuế suất 50% cho 9 năm tiếp theo. 2. Dự án đầu tư trong lĩnh vực xã hội hóa (đã được phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ) về giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường. - Áp dụng thuế suất 10% trong toàn bộ thời gian thực hiện dự án. * Chú ý: - Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi và miễn, giảm thuế: + Thời gian áp dụng ưu đãi về thuế suất được tính liên tục từ các khoản thu từ các hoạt động đầu tiên được hưởng ưu đãi thuế. + Thời gian miễn thuế được tính liên tuc bắt đầu từ năm có thu nhập chịu thuế đầu tiên của dự án đầu tư. Trong trường hợp doanh nghiệp không có thu nhập chịu thuế trong ba năm đầu tiên tính từ năm có doanh thu đầu tiên, thời gian miễn và giảm thuế sẽ được tính từ năm thứ tư.
|
Miễn thuế xuất nhập khẩu
|
- Đối với doanh nghiệp chế xuất (EPE) - Đối với thiết bị, máy móc (phụ kiện) và phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ và vật liệu xây dựng không có sẵn trong nước và phải nhập khẩu. - Các dự án khuyến khích đầu tư; và các dự án về linh kiện, phụ tùng kỹ thuật, điện và các sản phẩm điện tử được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu thô trong vòng 5 năm đầu tiên kể từ khi bắt đầu sản xuất kinh doanh. - Nguyên liệu, phụ kiện và nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất sản phẩm xuất khẩu.
|
Miễn thuế Giá trị gia tăng VAT |
- Doanh nghiệp chế xuất (EPE) - Đối với thiết bị, máy móc, phương tiện đặc biệt được sử dụng trong dây chuyền công nghệ không sản xuất trong nước và phải nhập khẩu.
|
NHỮNG HỖ TRỢ TỪ CÔNG TY PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KCN |
|
|
- Hỗ trợ các thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư. - Hỗ trợ các thủ tục sau đầu tư (con dấu và đăng ký mã số thuế, tuyển dụng ...). - Hỗ trợ các thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Hỗ trợ đăng ký tuyển dụng công nhân và quản lý.
|
DOANH NGHIỆP HIỆN HỮU TIÊU BIỂU TRONG KCN |
|
|
- Nhật Bản: Nichirin, Inoue - Hàn Quốc: Siflex, Hosiden. - Đài Loan: Wintek, Umec, L&C Tech - Hồng Kông: Crystal Martin Việt Nam - Việt Nam: Trung Nguyen coffee, Saigontel - Trung Quốc: Vsun, Hope, New Hope, LuxShare-ICT, JA Solar. - Nhật Bản – Việt Nam: Oji-Vinafor |