Quang Chau工業団地 - 関連資料
1 |
プロジェクト名 |
Khu công nghiệp Quang Châu |
||
2 |
Đơn vị phát triển hạ tầng |
Công ty CP khu công nghiệp Sài Gòn – Bắc Giang |
||
3 |
Thông tin chung |
Tỉnh Bắc Giang |
||
- Cách thủ đô Hà Nội |
35km |
|||
- Tiếp giáp |
Phía Bắc và Đông Bắc giáp tỉnh Lạng Sơn, phía tây và Tây Bắc giáp Hà Nội, Thái Nguyên, phía Nam và Đông nam giáp tỉnh Bắc Ninh, Hải Dương và Quảng Ninh. |
|||
- Diện tích |
3827,7 km2 |
|||
- Dân số |
Khoảng 1,6 triệu người |
|||
- Nhiệt độ trung bình |
20-230C |
|||
- Độ ẩm trung bình |
75% |
|||
- Lượng mưa trung bình năm |
1400mm- 1600mm |
|||
4 |
Quy mô KCN Tổng diện tích: |
426 ha
|
||
5 |
Thời gian hoạt động |
50 năm (2006 - 2056)
|
||
6 |
Hình thức cho thuê |
- Đất đã có cơ sở hạ tầng - Cho thuê và thuê mua nhà xưởng tiêu chuẩn |
||
7 |
Lợi thế cạnh tranh |
- Hệ thống giao thông thuận tiện - Hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại - Giá cả cạnh tranh |
||
8 |
Quy định về xây dựng trong KCN |
|||
Cao trình nền nhà máy tổi thiểu so với mặt nước biển |
+4.6m |
|||
Diện tích xây dựng nhà máy |
£65% tổng diện tích đất thuê |
|||
Tường rào nhà máy |
Cao 2m – 2.2m |
|||
Khoảng cách tối thiểu từ tường rào đến phạm vi xây dựng công trình |
4.5m |
|||
Khoảng cách tối thiểu từ đường nội bộ đến phạm vi xây dựng |
6m |
|||
9 |
Giá cho thuê đất và giá phí |
|||
Giá cho thuê đất
|
42 – 48 - 52 USD/m2, tùy vị trí lô đất (tùy theo vị trí, chưa bao gồm VAT và tiền thuê đất thô). |
|||
Giá thuê đất thô |
Theo quy định của UBND Tỉnh Bắc Giang. |
|||
Giá cho thuê nhà xưởng |
3.0 USD/m2/tháng cho diện tích nhà xưởng; 6.0 USD/m2/tháng cho diện tích nhà văn phòng (chưa bao gồm VAT) |
|||
Phí quản lý và bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
0.4 USD/m2/năm |
|||
Giá điện (VND /kWh) Điện áp từ 22KV đến dưới 110KV |
Theo bảng giá của EVN ban hành năm 2009: (chưa bao gồm VAT) |
|||
- Giờ bình thường: |
935 Đồng/KWh |
|||
- Giờ cao điểm: |
1.825 Đồng/KWh |
|||
- Giờ thấp điểm |
518 Đồng/KWh |
|||
Phí sử dụng các dịch vụ phụ (điện thoại, fax, internet…) |
Tùy theo quy định của đơn vị cung cấp vào từng thời điểm
|
|||
Phí vận chuyển |
Giá chưa bao gồm VAT và phí bốc dỡ 2 đầu Giá có thể thay đổi theo từng thời kỳ và loại hàng hóa cụ thể |
|||
Đi Lạng Sơn |
204 USD/20’ DC 242 USD/40’DC |
|||
Đi cảng Hải Phòng |
170 USD/20’ DC 190 USD/40’DC |
|||
Đi cảng Cái Lân (Quảng Ninh) |
204 USD/20’ DC 242 USD/40’DC |
|||
10 |
Lao động |
|||
Nguồn lao động |
Dân số tỉnh Bắc Giang: 1.600.000 người Số người trong độ tuổi lao động chiếm 63%, khoảng hơn 1 triệu người. |
|||
Mức lương: |
||||
- Lao động phổ thông: lương tối thiểu |
1.040.000 VND/người/tháng (khoảng 55 USD) |
|||
- Lương trung bình thực tế |
70 USD/người/tháng |
|||
- Kỹ sư/nhân viên văn phòng |
150-200 USD/người/tháng |
|||
- Cán bộ quản lý: |
300USD/người/tháng |
|||
- Bảo hiểm xã hội |
20% (DN: 15%, NLĐ: 5%) |
|||
- Bảo hiểm y tế: |
3% (DN: 2%, NLĐ: 1%) |
|||
- Bảo hiểm thất nghiệp: |
3% (DN:1%, NLĐ:1%, NN hỗ trợ:1%) |
|||
11 |
Các chính sách ưu đãi |
|||
Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp |
Theo quy định của Nhà nước |
|||
Miễn thuế XNK |
- Đối với thiết bị, máy móc (phụ tùng đi kèm), phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ, vật tư xât dựng trong nước chưa sản xuất được. - Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, dự án sản xuất linh kiện, phụ tùng cơ khí, điện, điện tử được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu trong 05 năm đầu tiên kể từ khi sản xúât kinh doanh - Nguyên liệu, phụ tùng, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu |
|||
Miễn thuế VAT |
- Đối với trường hợp nhập khẩu thiết bị, máy móc, phương tiện chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ thuộc loại trong nước chưa sản xuất được. - Đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất, gia công hàng hoá xuất khẩu theo hợp đồng sản xuất, gia công xuất khẩu ký kết với bên nước ngoài; hàng hoá, dịch vụ được mua bán giữa nước ngoài với các khu phi thuế quan và giữa các khu phi thuế quan với nhau. |
|||
Thuế chuyển lợi nhuận ra nước ngoài |
Thuế suất: 0% |
|||
12 |
Những hỗ trợ từ công ty phát triển hạ tầng KCN |
- Hỗ trợ trong việc làm thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư - Hỗ trợ làm thủ tục xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất - Hỗ trợ trong việc tổ chức lễ động thổ, khánh thành nhà máy của NĐT - Hỗ trợ cho thuê văn phòng với giá ưu đãi trong thời gian xây dựng nhà máy |
||
13 |
Các nhà đầu tư tiêu biểu đã đầu tư vào KCN |
- Nhật Bản : Sanyo, Nichirin, - Hàn Quốc : Hosiden - Đài Loan : Wintek, Umec, L&C tech,Ta wang - Việt Nam : Thiên Lộc - Hongkong: Crystal Crown |